15:50 EST Chủ nhật, 01/12/2024

Menu

Thống kê truy cập

Đang truy cậpĐang truy cập : 6


Hôm nayHôm nay : 946

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 3145

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 17300995

Trang nhất » Tin Tức » Sản phẩm » Thiết bị siêu thị

Máy in mã vạch TTP-244 Plus

Thứ năm - 29/03/2012 08:06
Máy in mã vạch TTP-244 Plus

Máy in mã vạch TTP-244 Plus

TTP-244 máy in nhiệt cung cấp một bộ xử lý mạnh mẽ, bộ nhớ tốt, các font chữ có thể mở rộng, và ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới mô phỏng máy in mã vạch. Xuất xứ: Đài Loan, Bảo hành: 12 tháng
+ Hiệu suất cao
+ TTP -244Plus rất lí tưởng cho các khách hàng đang tìm kiếm một máy in chất lượng cao, mã vạch cùng với chi phí sở hữu thấp.
+ TTP-244 Plus xử lý cả cuộn ruy băng 300m và một cuộn 8-inch đầy đủ các nhãn.
+ Tốc độ in nhanh , dung lượng bộ nhớ lớn
+ TTp-244 nhỏ gọn, 2 động cơ, TTP-244 hoàn hảo cho một loạt các ứng dụng in nhãn, dễ vận chuyển
+ TTP -244 Plus hỗ trợ PDF417 và maxicode mã vạch 2 chiều sử dụng để in các định dạng giao thức thông phức tạp
+ Thích hợp cho các cửa hàng dịch vụ oto, phòng chứng khoán…
Thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm TTP-244 Plus
Model máy  TTP-244
Độ phân giải  203 dpi (8 dot/mm) 
Phương thức in  In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal) 
CPU 32 Bit
Sensor Gap transmissive sensor
Black mark reflective sensor
Ribbon end sensor
Tốc độ in: Của các model máy in khác nhau (inch/ giây)  1.5 IPS ~ 4 IPS 
Chiều dài nhãn in 2286mm (90")
Chiều rộng nhãn in tối đa - khổ in  104mm (4.09") 
Kiểu nhãn in (media)  Đường kính cuộn nhãn in tối đa : 127mm (5”)
Khổ rộng nhãn in: 25.4 mm (1 “) ~ 76.2 mm (3”)
Độ dày của nhãn in: 0.06~0.25mm (0.003”-0.01”) 
Kiểu Ruy băng (Ribbon)  Chiều dài ruy băng: 300 m (984 ft) : Đường kính cuộn ruy băng tối đa 67 mm (2.64”)
Kiểu ruy băng : Truyền nhiệt (wax, was resin and resin) có khổ rộng từ 30 đến 110 mm (1.18” to 4.33”). Hỗ trợ ruy băng : mực ngoài ink outside. Lõi của cuộn ruy băng 25.4 mm (1”). 
Nguồn điện tiêu thụ  Input: AC 100-240V
Output: DC24V2.5A
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới Code 39, Code 93, Code 128 (subset A,B,C), UCC 128, UCC/EAN-128 K-Mart, UCC/EAN-128, UPC A / E (add on 2 & 5), I 2 of 5,I 2 of 5 with Shipping Bearer Bars, EAN 8 / 13 (add on 2 & 5), Codebar, Post NET, EAN 128, DUN 14, MaxiCode, HIBC, Plessey, Random weight, Telepen, FIM, China Postal Code, RPS 128, PDF417 & Datamatrix code,(QR code available)
Kiểu kết nối  Serial, Parallel, USB 
Tốc độ kết nối  Baud rate 4800 ~ 115200, XON/XOFF, DSR/DTR 
Bộ nhớ  Bộ nhớ tiêu chuẩn : 4MB Flash, 8MB SDRAM 
Môi trường vận hành  Nhiệt độ vận hành: 41°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -40°F to 140°F (-40°C to 60°C) 
Độ ẩm cho phép  Khi vận hành: 25-85%, không ngưng tụ. Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ. 
Tiêu chuẩn chất lượng CE, FCC Class A, CCC, TUV/Safery
Kích thước máy in Chiều dài: 285 mm (11.2") ; Chiều cao : 171 mm (6.8"); Chiều ngang: 226 mm (8.9")
Trọng lượng: 3 kg
Từ khóa: máy in, mã vạch

Những tin cũ hơn